Khối B gồm những ngành nào? môn thi và các trường xét tuyển khối B
18 mins read

Khối B gồm những ngành nào? môn thi và các trường xét tuyển khối B

Khối B là một trong những khối cũng khá đa dạng về ngành nghề cho các bạn thí sinh lựa chọn. Nếu bạn xác định theo học cũng như thi khối B nhưng chưa nắm rõ được khối B gồm những ngành nào? hay khối B gồm những trường nào? môn học gì? Vậy hãy tham khảo những thông tin được kênh 68 chia sẻ trong bài viết này nhé.

Mục lục nội dung

Khối B gồm những môn nào?

Khối B sẽ có 3 môn bao gồm: Toán – Hóa học – Sinh học. Môn Toán sẽ là môn thi đầu tiên với thời gian là 180 phút và theo hình thức tự luận. Đối với 2 môn còn lại sẽ thi trong thời gian 90 phút và theo hình thức trắc nhiệm. Những thông tin chắc hẳn các bạn thí sinh cũng đã nắm khá rõ trước đó rồi đúng không.

Khối B gồm những ngành nào? - Khối B gồm những môn nào?

Khối B gồm những môn nào?

Ngoài ra khối B hiện nay còn được chia thành các tổ hợp xét tuyển gồm B00, B01, B02, B03, B04, B05 và B08 cụ thể:

Khối thi Tổ hợp môn xét tuyển
B00 Toán – Hóa học – Sinh học
B01 Toán – Sinh học – Lịch sử
B02 Toán – Sinh học – Địa lý
B03 Toán – Sinh học – Ngữ Văn
B04 Toán – Sinh học – GD công dân
B05 Toán – Sinh học – Khoa học xã hội
B08 Toán – Sinh học – Tiếng anh

>>> Tham khảo thêm:

Khối B gồm những ngành nào?

Các nhóm ngành Y dược khối B

Ngành Y dược luôn là một trong những ngành khối B đang hot được nhiều thí sinh và bậc phụ huynh quan tâm và hướng đến. Vậy cụ thể các nhóm ngành y khối B bao gồm những ngành gì hãy tham khảo danh sách liệt kê dưới đây nhé:

Khối B gồm những ngành nào? - Các nhóm ngành Y dược khối B

Các nhóm ngành Y dược khối B – Khối B gồm những ngành nào?

  • Y đa khoa
  • Y học cổ truyền
  • Xét nghiệm y học dự phòng
  • Y học dự phòng
  • Răng hàm mặt
  • Điều dưỡng
  • Y tế công cộng
  • Kỹ thuật y học
  • Dược học
  • Dinh dưỡng
  • Quản lý bệnh viện

Các nhóm ngành khối B khác

Bên cạnh các ngành y kể trên khối B sẽ còn các nhóm ngành khác như: Môi trường, công nghệ sinh học, đất đai… Để cụ thể hơn mời bạn tham khảo tiếp bảng danh sách dưới đây:

Tên ngành Tên ngành
Bảo vệ thực vật Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Công nghệ chế biến lâm sản Khí tượng học
Công nghệ kỹ thuật địa chất Khí tượng thủy văn biển
Công nghệ kỹ thuật môi trường Khoa học cây trồng
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước Khoa học đất
Công nghệ kỹ thuật trắc địa Khoa học môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học Khuyến nông
Công nghệ kỹ thuật môi trường Lâm nghiệp đô thị
Công nghệ may Lâm sinh
Công nghệ rau quả và cảnh quan Nông nghiệp
Công nghệ sau thu hoạch Nuôi trồng thủy sản
Công nghệ sinh học Phát triển nông thôn
Công nghệ thiết bị trường học Quản lý đất đai
Công nghệ thực phẩm Quản lý tài nguyên và môi trường
Chăn nuôi Sinh học
Chính trị học (Sư phạm triết học) Quản lý biển
Dịch vụ thú y Quản lý đất đai
Địa chất học Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
Địa lý thiên nhiên Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Hóa – sinh – Thực phẩm và môi trường Sư phạm sinh học
Hóa dược Tâm lý học
Hóa học Tâm lý học giáo dục
Kỹ thuật trắc địa bản đồ Thú y
Kinh tế nông nghiệp Thủy văn

Như vậy danh sách trên là những ngành khối B để những bạn thí sinh, các bậc phụ huynh chưa biết khối B gồm những ngành nào? có thể tham khảo và tìm hiểu thêm.

Các trường xét tuyển Khối B

Khối B gồm những ngành nào? - Các trường xét tuyển Khối B

Các trường đại học xét tuyển khối B

Để đi sâu và cung cấp đầy đủ thông tin đến thí sinh và bậc phụ huynh dưới đây sẽ tiếp tục là danh sách các trường đại học xét tuyển khối B được cập nhật mới nhất. Danh sách sẽ được chia ra làm 3 khu vực: Miền bắc, miền trung và miền nam.

Danh sách các trường đại học xét tuyển khối B khu vực miền bắc

 

Mã trường

Tên trường

Mã trường

Tên trường

BKA Đại học Bách Khoa Hà Nội DTN Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
DDA Đại học Công Nghệ Đông Á NTU Đại học Nguyễn Trãi
DTC Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên SDU Đại học Sao Đỏ
DCN Đại học Công Nghiệp Hà Nội SPH Đại học Sư Phạm Hà Nội
VUI Đại học Công Nghiệp Việt Trì SP2 Đại học Sư Phạm Hà Nội 2
DDD Đại học Dân Lập Đông Đô SKH Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
DHP Đại học Dân Lập Hải Phòng SKN Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
DPD Đại học Dân Lập Phương Đông DTS Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
DDN Đại học Đại Nam DMT Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
YDD Đại học Điều Dưỡng Nam Định TQU Đại học Tân Trào
QHS Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội DTB Đại học Thái Bình
HLU Đại học Hạ Long DDB Đại học Thành Đông
DKT Đại học Hải Dương DTL Đại học Thăng Long
THP Đại học Hải Phòng HNM Đại học Thủ Đô Hà Nội
ETU Đại học Hòa Bình YTB Đại học Y Dược Thái Bình
THV Đại học Hùng Vương YHB Đại học Y Hà Nội
KTA Đại học Kiến Trúc Hà Nội YPB Đại học Y Hải Phòng
DQK Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội YTC Đại học Y Tế Công Cộng
DKK Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp DTY Đại học Y Dược Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
KHA Đại học Kinh Tế Quốc Dân HVN Học viện Nông Nghiệp Việt Nam
DKY Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương DYH Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự
DTZ Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên YQH Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự
QHT Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội HYD Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
KCN Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội DTQ Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên
LNH Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) QHY Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội
MDA Đại học Mỏ Địa Chất DTP Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

Danh sách trường đại học xét tuyển khối B khu vực miền trung

Mã trường

Tên trường

Mã trường

Tên trường

 DDK Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng  DPC Đại học Phan Châu Trinh
 BMU Đại học Buôn Ma Thuột  DQU Đại học Quảng Nam
 DVX Đại học Công Nghệ Vạn Xuân  DQT Đại học Quang Trung
 DCV Đại học Công Nghiệp Vinh  DQN Đại học Quy Nhơn
 DPX Đại học Dân Lập Phú Xuân  DDS Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng
 DDT Đại học Duy Tân  DHS Đại học Sư Phạm – ĐH Huế
 TDL Đại học Đà Lạt  VLU Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
 HHT Đại học Hà Tĩnh  TTN Đại học Tây Nguyên
 HDT Đại học Hồng Đức  TDV Đại học Vinh
 KTD Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng  DHY Đại học Y Dược – ĐH Huế
 CEA Đại học Kinh Tế Nghệ An  YKV Đại học Y Khoa Vinh
 YDN Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Đại học Yersin Đà Lạt
 UKH Đại học Khánh Hòa  DDC Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng
 DHT Đại học Khoa Học – ĐH Huế  DDY Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng
 DHL Đại học Nông Lâm – ĐH Huế  DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
 TSN Đại học Nha Trang  NLG Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
 DPQ Đại học Phạm Văn Đồng  NLN Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận

Danh sách các trường đại học xét tuyển khối B khu vực miền nam

Mã TUYỂN SINH

Tên trường

Mã trường

Tên trường

 TAG Đại học An Giang (AGU)  MBS Đại học Mở TPHCM
 BVU Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu  DNC Đại học Nam Cần Thơ
 DBL Đại học Bạc Liêu  NLS Đại học Nông Lâm TPHCM
 QSB Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM (BK)  QSQ Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM
 DBD Đại học Bình Dương  DHB Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
 TCT Đại học Cần Thơ  EIU Đại học Quốc Tế Miền Đông
 DCD Đại học Công Nghệ Đồng Nai  SGD Đại học Sài Gòn
 DMD Đại học Công Nghệ Miền Đông  SPK Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
 DSG Đại học Công Nghệ Sài Gòn  VLU Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
 HUI Đại học Công Nghiệp TPHCM  SPS Đại học Sư Phạm TPHCM
 DCT Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM  DTM Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM
 DCL Đại học Cửu Long  DTD Đại học Tây Đô
 DNU Đại học Đồng Nai  TTG Đại học Tiền Giang
 SPD Đại học Đồng Tháp  DTT Đại học Tôn Đức Thắng
 SPS Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM  TDM Đại học Thủ Dầu Một
 GTS Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM  DVT Đại học Trà Vinh
 DTH Đại học Hoa Sen  DVH Đại học Văn Hiến
 DHV Đại học Hùng Vương TPHCM  DVL Đại học Văn Lang
 TKG Đại học Kiên Giang  VTT Đại học Võ Trường Toản
 DLA Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An  MTU Đại học Xây Dựng Miền Tây
 QST Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM  YCT Đại học Y Dược Cần Thơ
 QSX Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM  YDS Đại học Y Dược TPHCM
 DLH Đại học Lạc Hồng  TYS Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
 QSY Khoa Y – ĐHQG TPHCM

Như vậy trên đây là toàn bộ những chia sẻ về những thông tin khối B gồm những ngành nào? Khối B gồm những môn nào? cũng như các trường đại học xét tuyển khối B… Hy vọng rằng thông qua những chia sẻ ở trên sẽ là cẩm nang hữu ích cho các bạn thí sinh và bậc phụ huynh tham khảo và hỗ trợ tốt nhất cho việc lựa chọn ngành và trường phù hợp nhất.

Khánh Khiêm – Kênh 68

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *