Để tiếp tục loạt bài viết về các ngành học của những khối thi, bài viết này kênh 68 xin được chia sẻ tới các bạn học sinh, các bậc phụ huynh thông tin chia sẻ về khối D gồm những ngành nào? Khối D gồm những môn thi nào? và các trường xét tuyển khối D.
Việc nắm bắt rõ những thông tin trên sẽ rất hữu ích trong việc lựa chọn ngành nghề, trường học phù hợp với khả năng, sở thích của mỗi bạn học sinh. Các bậc phụ huynh cũng nên quan tâm, tìm hiểu những thông tin này để có thể định hướng tốt hơn cho con em mình.
Bạn đọc có thể tham khảo loạt bài viết:
Mục lục nội dung
Khối D gồm những môn thi nào?
Cũng giống như các khối thi khác ban đầu khối D cũ sẽ có 3 môn thi bao gồm: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh. Đến hiện nay Bộ Giáo Dục và Đào Tạo đã có những bổ sung chia thành các tổ hợp môn nhằm thuận tiện hơn trong quá trình xét tuyển cụ thể:
Khối D gồm những ngành nào những môn thi nào?
Danh sách khối | Môn thi |
D01 | Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh |
D02 | Toán – Ngữ Văn – Tiếng Nga |
D03 | Toán – Ngữ Văn – Tiếng Pháp |
D04 | Toán – Ngữ Văn – Tiếng Trung |
D05 | Toán – Ngữ Văn – Tiếng Đức |
D06 | Toán – Ngữ văn – Tiếng Nhật |
Ngoài ra trong khối D còn rất nhiều tổ hợp môn khác bạn có thể tham khảo thêm dưới đây:
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D68 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D69 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D70 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D72 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D73 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D74 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D75 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D76 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D77 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D79 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D80 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D81 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D82 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D83 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D85 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D86 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D87 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D88 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D91 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D92 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D93 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D94 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D95 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D52 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D97 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D54 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D98 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối D gồm những ngành nào?
Dưới đây sẽ là danh sách các ngành xét tuyển khối D để bạn có thể tham khảo vừa lựa chọn được ngành nghề phù hợp nhất với mình.
Nhóm ngành công nghệ xét tuyển theo khối D
|
|
Nhóm ngành sư phạm xét tuyển khối D
|
|
Nhóm ngành kinh tế – Tài chính – quản trị xét tuyển khối D
|
|
Nhóm ngành tài nguyên và môi trường xét tuyển khối D
|
Nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn xét tuyển khối D
|
|
Nhóm ngành ngoại ngữ xét tuyển khối D
- Tiếng Anh
- Tiếng Nhật
- Tiếng Ý
- Tiếng Pháp
- Tiếng Trung
- Tiếng Hàn vv….
Các trường đại học khối D
Bên trên các bạn học sinh và các bậc phụ huynh đã vừa tham khảo thông tin về những tổ hợp môn thi của khối D cũng như những chia sẻ về khối D gồm những ngành nào? Để cung cấp thông tin đầy đủ hơn đến bạn dưới đây tiếp tục là danh sách các trường đại học có xét tuyển khối D ở khu vực miền Bắc và miền Nam cụ thể là:
Khối D gồm những ngành nào? Các trường đại học xét tuyển khối D
Tổng hợp các trường đại học khối D khi vực miền Bắc
Mã trường |
Tên trường |
BKA |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
LDA |
Đại Học Công Đoàn |
DCN |
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
VHD |
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung |
DDL |
Đại Học Điện Lực |
NHF |
Đại Học Hà Nội |
QHE |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
DKK |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
KHA |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
DLX |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) |
DLT |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây) |
LPH |
Đại Học Luật Hà Nội |
DNV |
Đại Học Nội Vụ |
NNH |
Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội |
QHF |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
NTH |
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) |
SPH |
Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
DMT |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
TMA |
Đại Học Thương Mại |
VHH |
Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
ANH |
Học Viện An Ninh Nhân Dân |
HBT |
Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền |
BVH |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc) |
HCH |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) |
NHH |
Học Viện Ngân Hàng |
HQT |
Học Viện Ngoại Giao |
HTC |
Học Viện Tài Chính |
HTN |
Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
QHL |
Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
MHN |
Viện Đại Học Mở Hà Nội |
Tổng hợp các trường đại học khối D khi vực miền Nam
Mã trường |
Tên trường |
ANS |
Đại Học An Ninh Nhân Dân |
CSS |
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
DSG |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
HUI |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
DCT |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
KTS |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
QSX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
DLS |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) |
LPS |
Đại Học Luật TPHCM |
MBS |
Đại Học Mở TPHCM |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
NHS |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
NTS |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
PCS |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) |
QSQ |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
SPK |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
DMS |
Đại Học Tài Chính Marketing |
DTT |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
VHS |
Đại Học Văn Hóa TPHCM |
VGU |
Đại Học Việt Đức |
DTM |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
BVS |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
HHK |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
HCS |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) |
Như vậy trên đây là toàn bộ những thông tin chia sẻ về khối D gồm những ngành nào? tổ hợp môn thi của khối D cũng như các trường đại học xét tuyển khối D. Hy vọng rằng đây sẽ là những thông tin hữu ích cho bạn học sinh đặc biệt là các bạn học sinh lớp 12 cũng như các bậc phu huynh có thể nắm được .
Khánh Khiêm – Kênh 68