
Swift code là gì? Danh sách Swift code các ngân hàng Việt Nam 2019
Nếu bạn là người thường xuyên có những giao dich chuyển, nhận tiền từ nước ngoài thì chắc chắn cần phải hiểu được Swift code là gì. Trong bài viết này hãy cùng Kenh68.net đi tìm hiểu về loại mã này cũng như những vấn đề xoay quanh
Mục lục nội dung
Swift code là gì?
Để hiểu được Swift code đầu tiên bạn cần hiểu Swift là gì?. Swift là từ viết tắt của cụm từ Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication được hiểu là “Hiệp hội viễn thông tài chính liên ngân hàng toàn cầu”. Đây là hiệp hội được thành lập với mục đích kết nối giữa các ngân hàng thành viên thực hiện những giao dịch chuyển, nhận tiền quốc tế được dễ dàng, thuận lợi và giảm thiểu chi phí hơn. Code ở đây là những dãy ký tự bao gồm cả các chữ cái hoặc số.
Swift code là gì? Swift là gì?
Đến đây chúng ta có thể hiểu Swift code là một đoạn mã định danh được tạo ra nhằm nhận diện một ngân hàng hay một tổ chức tài chính nào đó trên thế giới ta có thể biết được ngân hàng đó nằm ở đâu, thuộc quốc gia nào.
Thông thường mã Swift code sẽ có 8 hoặc 11 ký tự những ký tự này thường có ý nghĩa riêng của nó như thể hiện cho tên ngân hàng, mã chi nhánh, tên quốc gia…
>>> Tham khảo thêm: Thẻ tín dụng là gì?
Cấu trúc của 1 Swift code là gì?
Một Swift code sẽ có cấu trúc chung là:
Trong đó:
- AAAA: Đây là những ký tự viết tắt của tên ngân hàng bằng tiếng anh, 4 ký tự này dùng để phân biệt các ngân hàng hoặc tổ chức tài chính với nhau. Theo chuẩn thì 4 ký tự này phải là những chữ cái không được sử dụng chữ số
- BB: Đây là 2 ký tự thể hiện tên quốc gia với mục đích để nhận biết ngân hàng hoặc tổ chức tài chính đó đang thuộc quốc gia nào. 2 ký tự này được áp dụng theo chuẩn ISO 3166-1 alpha-2. Khi xem Swift code bạn để ý ở vị trí 5-6 nếu là “VN” thì có nghĩa ngân hàng đó ở Việt Nam (Bởi tất cả những ngân hàng ở Việt Nam đều có vị trí 5-6 là “VN”)
- CC: Mã này giúp bạn biết được ngân hàng đó đang ở khu vực địa phương nào, 2 ký tự có thể sử dụng cả chữ và số đều được.
- DDD: 3 ký tự cuối này giúp nhận biết ngân hàng hoặc chi nhánh ngân hàng tham gia giao dịch. Những ký tự cuối này có thể sử dụng cả chữ hoặc số đều được.
Danh sách mã Swift code của các ngân hàng Việt Nam mới nhất
Dưới đây là bảng tổng hợp mã Swift code của các ngân hàng Việt Nam được cập nhật liên tục và mới nhất để bạn có thể dễ dàng tra cứu. Các mã Swift code của các ngân hàng Việt Nam đều có 8 ký tự.
STT | Tên viết tắt | Tên ngân hàng | Tên tiếng anh | Mã Swift code |
1 | Vietcombank | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam | Bank for Foreign Trade of Vietnam | BFTVVNVX |
2 | ACB | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Á Châu | Asia Commercial Bank | ASCBVNVX |
3 | Techcombank | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam | Vietnam Technological and Commercial Joint stock Bank | VTCBVNVX |
4 | Eximbank | Ngân Hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | Vietnam Export Import Bank | EBVIVNVX |
5 | VietinBank | Ngân Hàng Công Thương Việt Nam | Vietnam Bank for Industry and Trade | ICBVVNVX |
6 | DongABank | Ngân Hàng Đông Á | DongA Bank | EACBVNVX |
7 | Agribank | Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam | Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development | VBAAVNVX |
8 | Sacombank | Ngân Hàng Sài Gòn Thương Tín | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | SGTTVNVX |
9 | SouthernBank | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Phương Nam | Southern Commercial Joint-Stock Bank | PNBKVNVX |
10 | MaritimeBank | Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Hàng Hải Việt Nam | Maritime Bank | MCOBVNVX |
11 | ANZBank | Ngân Hàng ANZ | Australia and New Zealand Banking | ANZBVNVX |
12 | BIDV | Ngân Hàng Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | Bank for Investment and Development of Vietnam | BIDVVNVX |
13 | MB Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MSCBVNVX |
14 | VPBank | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Bank | VPBKVNVX |
15 | IndovinaBank | Ngân Hàng Indovina | Indovina Bank Ltd. | ABBVNVX |
16 | TPBank | Ngân Hàng Tiên Phong | Tienphong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
17 | BacA Bank | Ngân hàng TMCP Bắc Á | North Asia Commercial Joint Stock Bank | NASCVNX |
18 | VIB Bank | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VNIBVNVX |
19 | LienVietPostBank | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVBKVNVX |
20 | SeABank | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank | SEAVVNVX |
21 | ABBank | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBKVNVX |
22 | CITIBANK N.A | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIBANK N.A | CITIVNVX |
23 | HDBank | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank | HDBCVNVX |
24 | GBBank | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | Global Petro Bank | GBNKVNVX |
>>> Tham khảo thêm: Hạn mức tín dụng là gì?
Như vậy trên đây là những chia sẻ giúp bạn hiểu hơn về Swift code là gì? cũng như danh sách bảng tra cứu mã Swift code của các ngân hàng Việt Nam chính xác và mới nhất. Hy vọng đây sẽ là những thông tin chia sẻ hữu ích đối với bạn đọc.
Khánh Khiêm | Kenh68.net